Chevrolet Trailblazer 2019
Traiblazer – Dòng Xe Chevrolet 7 chỗ mới nhất được trang bị động cơ 2.5L VGT Turbro Diesel Duramax thế hệ mới và các công nghệ an toàn cũng như tiện nghi hiện đại hàng đầu trong phân khúc. Chevrolet Trailblazer sẵn sàng đáp ứng mọi đam mê chinh phục của bạn. Giá xe Trailblazer chỉ từ 885.000.000
BẢNG GIÁ XE CHEVROLET TRAILBLAZER 2019
Áp dụng từ 01/03/2020 đến 31/03/2020
Các Dòng Xe Trailblazer | Giá Niêm Yết | Khuyến Mãi Kèm Theo |
---|---|---|
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT | 885.000.000 | 200.000.000 VNĐ |
Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT | 925.000.000 | 200.000.000 VNĐ |
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ | 1.066.000.000 | 200.000.000 VNĐ |
*** Lưu ý: Giá xe đã bao gồm VAT chưa bao gồm các chương trình Giảm Giá và Ưu Đãi khác theo từng thời điểm, Quý Khách vui lòng liên hệ Hotline hoặc điền vào Mẫu Yêu Cầu Báo Giá bên dưới để được tư vấn chi tiết và nhận giá bán tốt nhất.
NHẬN NGAY ƯU ĐÃI KHỦNG KHI MUA XE CHEVROLET TRAILBLAZER 2019
- Cam kết giá xe Traiblazer tốt nhất Miền Bắc
- Tặng kèm 10 bộ quà tặng chính hãng, số lượng có hạn
- Luôn có chương trình Khuyến Mãi và Ưu Đãi lớn
- Thường xuyên cập nhật bảng giá mới nhất từ nhà máy
- Ưu đãi tặng tiền mặt và phụ kiện kèm xe chính hãng
- Có xe giao ngay đầy đủ các màu, hỗ trợ giao xe tận nhà
- Hỗ trợ làm thủ tục mua xe và thu tiền tận nhà
- Hỗ trợ đóng thuế trước bạ, đăng ký và đăng kiểm xe
- Có xe lái thử và cảm nhận miễn phí trên toàn quốc
- Hỗ trợ bảo hành, bảo dưỡng và làm bảo hiểm nhanh chóng
- Hỗ trợ mua xe trả góp nhanh chóng, đơn giản, kể cả khách ở tỉnh
- Hỗ trợ thủ tục vay ngân hàng lãi suất thấp nhất, bao đậu hồ sơ khó
Nhận Giá Bán Tốt Nhất
Hotline: 0938369386
XE 7 CHỖ TRAILBLAZER 2019 – MẠNH MẼ, CÁ TÍNH
Với thiết kế nam tính và khỏe khoắn, Trailblazer hoàn toàn mới sở hữu những đường nét độc đáo đậm chất Chevrolet. Từ lưới tản nhiệt kép mạnh mẽ đặc trưng đi cùng cản trước được thiết kế mới và cụm đèn xe cá tính mới được tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày hiện đại (trên phiên bản LTZ). Chưa hết, khoảng sáng gầm xe 221mm còn làm tăng vẻ bề thế đậm chất thể thao. Tất cả đã mang đến cho Trailblazer vẻ hấp dẫn khó cưỡng từ mọi góc nhìn.
Thiết kế hài hòa giữa tính thực tiễn và phong cách lịch lãmKhoang sau rộng rãi, linh hoạt. tùy biến với chốt gập mở dễ dàng hỗ trợ lên xuống an toàn và tiện lợi
Đầu xe thiết kế mới
Nắp ca-pô thiết kế kiểu thể thao, lưới tản nhiệt kép mạnh mẽ đặc trưng và cụm đèn xe cá tính mới là những điểm ấn tượng đầu tiên.
Nắp ca-pô cá tính
Thiết kế cá tính thể thao với những đường dập nổi khí động học làm nổi bật nắp ca-pô của Chevrolet Trailblazer hoàn toàn mới.
Đuôi xe phong cách
Thiết kế rắn rỏi từ mọi góc cạnh giúp Trailblazer toát lên phong thái tự tin và nổi bật ở mọi góc nhìn
Nhận Giá Bán Tốt Nhất
Hotline: 0938369386
CHEVROLET TRAILBLAZER 2019 – TIỆN NGHI SANG TRỌNG
Chỉ cần mở cửa xe 7 chỗ Trailblazer, bạn sẽ hoàn toàn ấn tượng với phần nội thất bắt mắt bên trong. Ba hàng ghế được bọc da cao cấp với hàng chỉ khâu tương phản nổi bật trên phiên bản LTZ, đến bảng điều khiển trung tâm mới hiện đại và ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Hơn thế nữa, với khoang xe dễ dàng mở rộng nhờ hàng ghế sau có thể xếp gọn phẳng sàn, Chevrolet Trailblazer hoàn toàn mới là kết hợp hoàn hảo của không gian rộng rãi, đa năng và tiện nghi thông mình phù hợp mọi nhu cầu của cả gia đình
Ghế chỉnh điện 6 hướng
Tuỳ chỉnh độ cao, ngả lưng, khoảng cách ghế và vô lăng để thoái mái tối đa với ghế chỉnh điện 6 hướng.
Tay lái tích hợp điều khiển đa chức năng
Nghe nhạc, tìm đường và truy cập danh bạ tiện lợi với các nút điều khiển tích hợp mà không rời tay lái.
Cụm đồng hồ thiết kế mới
Cụm đồng hồ mới sang trọng hiển thị các thông tin về vận hành và động cơ trên chiếc Trailblazer của bạn thật rõ ràng và đầy đủ.
Khởi Động Thông Minh
Khởi động Chevrolet Trailblazer ngay cả khi bạn chưa ngồi vào xe. Với khoá điện tử, bạn có thể khởi động máy từ khoảng cách 100m. Để đảm bảo an toàn, máy sẽ tự động tắt nếu bạn không vào xe trong vòng 10 phút.
Kích hoạt đèn LED chiếu sáng ban ngày từ khoá điện tử giúp bạn nhanh chóng tìm thấy chiếc Trailblazer của mình trong bãi đỗ xe, tăng khả năng nhận diện trong khu vực tối.
Trailblazer mới cho phép bạn kết nối thiết bị ngoại vi, nghe nhạc và điều chỉnh trên màn hình cảm ứng 8 inch, thoại rảnh tay với kết nối Bluetooth, đồng bộ và hiển thị danh bạ, tin nhắn điện thoại, xem hình ảnh từ máy ảnh thông qua kết nối USB,… cùng nhiều tính năng tuyệt vời khác.
Nhận Giá Bán Tốt Nhất
Hotline: 0938369386
CHEVROLET TRAILBLAZER 2019 – ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU QUẢ
Động cơ Turbo Diesel Duramax 2.5L VGT mới cho công suất cực đại 180 mã lực tại 3600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 440 Nm tại 2000 vòng/phút đáp ứng mọi đam mê khám phá mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối đa
Số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp trên phiên bản LTZ hiện đại và đẳng cấp, tiết kiệm nhiên liệu.
Số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp trên phiên bản LT giúp chuyển số mượt mà hơn, tiết kiệm nhiên liệu.
Tuỳ chỉnh dẫn động 4 bánh 4WD
Chuyển đổi giữa chế độ 4WD và 2WD chỉ trong tích tắc. 4WD tăng độ bám để chinh phục đường dốc, lầy lội và dằn xóc, 2WD giúp tiết kiệm nhiên liệu và nâng cao hiệu năng sử dụng hơn cho nhu cầu đi lại hàng ngày.
Hệ thống lái trợ lực điện
Hệ thống lái trợ lực điện (trên phiên bản LTZ) giúp xe phản ứng nhanh với độ chính xác cao. Thật dễ dàng di chuyển trong thành phố, vào cua, đỗ xe. Trên đường cao tốc, hệ thống hỗ trợ làm giảm lực điều khiển nhờ tốc độ, tạo cảm giác lái chắc tay.
Nhận Giá Bán Tốt Nhất
Hotline: 0938369386
CHEVROLET TRAILBLAZER 2019 – AN TOÀN, THÔNG MINH
Hệ Thống Cảnh Báo Khi Lùi Xe
Chevrolet Trailblazer được trang bị radar giúp phát hiện và cảnh báo các phương tiện di chuyển ngang phía sau hoặc từ hai bên.
Hệ Thống Cảnh Báo Điểm Mù
Radar thông minh hai bên hông xe giúp cảnh báo những vật di chuyển nằm trong điểm mù của xe và cảnh báo khi xe chuyển làn.
Công Nghệ Cảnh Báo Va Chạm Trước
Công nghệ cảnh báo va chạm sớm dự đoán khả năng va chạm với xe trước và cảnh báo bạn bằng cả hình ảnh và âm thanh khi xe đạt tốc độ từ 40km/h trở lên và cách xe khác trong khoảng 60m.
Công Nghệ Cảnh Báo Lệch Làn Đường
Nếu xe Trailblazer đang di chuyển với tốc độ 60km/h trở lên và lệch làn đường mà không bật đèn báo hiệu, camera trên xe sẽ phát hiện và cảnh báo bằng cả hình ảnh lẫn âm thanh.
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) cho phép bạn đổ dốc êm ái và an toàn bằng cách chủ động phanh để duy trì tốc độ xe mà bạn đã chọn, với tốc độ tối đa 30 km/h. Bạn vẫn có thể điều chỉnh tốc độ mong muốn với bàn đạp ga và phanh. Nhờ vậy, bạn luôn tự tin ngay cả trước những triền dốc cao.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) hoạt động giúp xe không trượt về sau khi khởi động lên dốc. HSA kích hoạt tự động khi phát hiện dốc cao 3% hoặc hơn, giữ xe cố định trong 2 giây sau khi nhả phanh để bạn có đủ thời gian tăng tốc.
Khung xe 7 chỗ Trailblazer cứng cáp, vững chãi
Chevrolet Trailblazer sử dụng thép có độ bền cao và các hợp kim khác trong cấu trúc xe để tăng cường sự bảo vệ mà không ảnh hưởng đến trọng lượng và sự vận hành. Khung xe cứng cáp vững chãi và có độ bên cao giúp bảo vệ hành khách trước mọi lực va đập mạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT
Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH CHEVROLET TRAILBLAZER |
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo Công suất cực đại (hp / rpm) 161/3600 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 380/2000 Số sàn 6 cấp Loại nhiên liệu Dầu Diesel Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Khả năng lội nước (mm) 800 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.17 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.17 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 8.88 |
KÍCH THƯỚC XE TRAILBLAZER |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849 Chiều dài cơ sở (mm) 2,845 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588 Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 Khối lượng bản thân (Kg) 1,994 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,605 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9 Kích thước lốp 255/65R17 Kích thước lốp dự phòng 245/70R16 Dung tích bình nhiên liệu (L) 76 |
HỆ THỐNG AN TOÀN |
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí Cảnh báo thắt dây an toàn Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) Chìa khóa mã hóa Khóa an toàn hai nấc Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm |
NGOẠI THẤT CHEVROLET TRAILBLAZER |
Ốp lưới tản nhiệt màu đen bóng Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng Đèn sương mù trước/sau Gạt mưa sau gián đoạn Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe Ốp viền chân kính cửa sổ màu đen Tay nắm cửa cùng màu thân xe Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí Bậc lên xuống Chìa khóa điều khiển từ xa La zăng hợp kim nhôm 17 Inch La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch Chắn bùn trước/sau |
NỘI THẤT XE 7 CHỖ TRAILBLAZER |
Nội thất Nỉ, Hai tông màu đen/xám Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương Đèn trần trước/sau Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 Túi đựng đồ lưng ghế trước Ngăn để đồ dưới ghế trước Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước Hộp đựng kính Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên Tay nắm cột A Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc |
TIỆN NGHI XE TRAILBLAZER |
Trợ lực lái Thủy lực Vô lăng điều chỉnh 2 hướng Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa Điều hòa trước Chỉnh tay Điều hòa sau độc lập Lọc gió điều hòa Sấy kính sau Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau Hộp dụng cụ |
MÀU NGOẠI THẤT TRAILBLAZER 2019 |
Đen đẳng cấp (GB0) Trắng lịch lãm (GAZ) Đỏ quyền lực (GG2) Bạc kiêu hãnh (GAN) Xám hoàng gia (GYM) Xám thời thượng (GUN) Xanh cá tính (G8P) |
Chevrolet Trailblazer 2.5L VGT 4×2 AT LT
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH CHEVROLET TRAILBLAZER |
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo Công suất cực đại (hp / rpm) 180/3600 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 440/2000 Số tự động 6 cấp Loại nhiên liệu Dầu Diesel Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Khả năng lội nước (mm) 800 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.87 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.59 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 9.99 |
KÍCH THƯỚC XE TRAILBLAZER |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849 Chiều dài cơ sở (mm) 2,845 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588 Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 Khối lượng bản thân (Kg) 2,005 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,735 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9 Kích thước lốp 255/65R17 Kích thước lốp dự phòng 245/70R16 Dung tích bình nhiên liệu (L) 76 |
HỆ THỐNG AN TOÀN |
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí Cảnh báo thắt dây an toàn Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) Chìa khóa mã hóa Khóa an toàn hai nấc Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm |
NGOẠI THẤT CHEVROLET TRAILBLAZER |
Ốp lưới tản nhiệt màu đen bóng Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng Đèn sương mù trước/sau Gạt mưa sau gián đoạn Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe Ốp viền chân kính cửa sổ màu đen Tay nắm cửa cùng màu thân xe Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí Bậc lên xuống Chìa khóa điều khiển từ xa La zăng hợp kim nhôm 17 Inch La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch Chắn bùn trước/sau |
NỘI THẤT XE 7 CHỖ TRAILBLAZER |
Nội thất Nỉ, Hai tông màu đen/xám Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương Đèn trần trước/sau Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 Túi đựng đồ lưng ghế trước Ngăn để đồ dưới ghế trước Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước Hộp đựng kính Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên Tay nắm cột A Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc |
TIỆN NGHI XE TRAILBLAZER |
Trợ lực lái Điện Vô lăng điều chỉnh 2 hướng Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa Điều hòa trước Chỉnh tay Điều hòa sau độc lập Lọc gió điều hòa Sấy kính sau Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau Hộp dụng cụ |
MÀU NGOẠI THẤT TRAILBLAZER 2019 |
Đen đẳng cấp (GB0) Trắng lịch lãm (GAZ) Đỏ quyền lực (GG2) Bạc kiêu hãnh (GAN) Xám hoàng gia (GYM) Xám thời thượng (GUN) Xanh cá tính (G8P) |
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×4 AT LTZ
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH CHEVROLET TRAILBLAZER |
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo Công suất cực đại (hp / rpm) 180/3600 Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 440/2000 Số tự động 6 cấp Cài cầu bằng điện Loại nhiên liệu Dầu Diesel Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Khả năng lội nước (mm) 800 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) 7.88 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) 6.62 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) 9.97 |
KÍCH THƯỚC XE TRAILBLAZER |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1849 Chiều dài cơ sở (mm) 2,845 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588 Khoảng sáng gầm xe (mm) 221 Khối lượng bản thân (Kg) 2,119 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,735 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9 Kích thước lốp 265/60R18 Kích thước lốp dự phòng 245/70R16 Dung tích bình nhiên liệu (L) 76 |
HỆ THỐNG AN TOÀN |
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Hệ thống chống lật (ARP) Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Hỗ trợ xuống dốc (HDC) Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) Cảnh báo điểm mù Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe Cảnh báo va chạm phía trước Cảnh báo xe lệch làn đường Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí Cảnh báo thắt dây an toàn Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX Camera lùi Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) Chìa khóa mã hóa Khóa an toàn hai nấc Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm |
NGOẠI THẤT CHEVROLET TRAILBLAZER |
Ốp lưới tản nhiệt màu crôm Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng Đèn pha tự động bật/tắt Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED Đèn sương mù trước/sau Đèn phanh thứ ba dạng LED Gạt mưa trước tự động Gạt mưa sau gián đoạn Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện, gập điện, màu crôm Ốp viền chân kính cửa sổ màu crôm Tay nắm cửa chỉ crôm trang trí Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí Bậc lên xuống Thanh trang trí nóc xe Chìa khóa điều khiển từ xa La zăng hợp kim nhôm 18 Inch La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch Chắn bùn trước/sau |
NỘI THẤT CHEVROLET TRAILBLAZER |
Nội thất Da, Hai tông màu đen/xám Vô lăng bọc da Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói Tấm chắn nắng trong xe tích hợp gương & đèn Đèn trần trước/sau Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 Túi đựng đồ lưng ghế trước Ngăn để đồ dưới ghế trước Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước Hộp đựng kính Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên Tay nắm cột A Lẫy mở cửa trong xe Màu crôm |
TIỆN NGHI XE TRAILBLAZER |
Khởi động từ xa Trợ lực lái Điện Vô lăng điều chỉnh 2 hướng Ga tự động (Cruise control) Điều khiển âm thanh trên vô lăng Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 8”, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp Điều hòa trước tự động Điều hòa sau độc lập Lọc gió điều hòa Sấy kính sau Ghế lái chỉnh điện 6 hướng Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau Ngăn xếp đồ cốp sau Hộp dụng cụ |
MÀU NGOẠI THẤT TRAILBLAZER 2019 |
Đen đẳng cấp (GB0) Trắng lịch lãm (GAZ) Đỏ quyền lực (GG2) Bạc kiêu hãnh (GAN) Xám hoàng gia (GYM) Xám thời thượng (GUN) Xanh cá tính (G8P) |